“Mực trứng” trong tiếng Anh là “squid egg,” được phiên âm là squideg. Đây là mực có nhiều trứng, là loại hải sản giàu chất dinh dưỡng. Có nhiều cách chế biến loại mực này như chiên, xào, luộc, hấp sả.
Mực trứng tiếng Anh là squid egg phiên âm là /squideg/, là mực có nhiều trứng, đây là loại hải sản giàu chất dinh dưỡng, có rất nhiều cách để chế biến loại mực này như chiên, xào, luộc, hấp sả.
Mực trứng không nên chế biến quá kỹ, nên rửa sạch và làm các món ăn đơn giản. Thời điểm chọn mua mực trứng ngon nhất là vào tháng 2 cho tới tháng 5.
Các món mực trứng ngon bằng tiếng Anh.
Grilled egg squid, steamed egg squid, sweet and sour egg squid, egg squid with sweet sauce.
Mực trứng nướng, mực trứng hấp, mực trứng sốt chua ngọt, mực trứng ngào mắm đường.
Nguyên liệu làm món mực trứng hấp sả bằng tiếng Anh.
Squid eggs, lemongrass, lemon leaves, spices, lemons, fruits, pepper you like.
Mực trứng, sả, lá chanh, gia vị, chanh quả, hạt tiêu tùy thích.
Cách làm mực trứng hấp sả bằng tiếng Anh.
Clean the cuttle, cut out the cuttle bag, remove the intestines and food bags in the cuttle body, wash, drain.
Làm sạch mực, cắt bỏ túi mực, bỏ ruột và túi thức ăn trong thân mực, rửa sạch, để ráo nước.
Depending on the size of the squid watch out for the squid just to come off the stove, leave it on the steam for 2 more minutes for to remove the fragrance of lemongrass and lemon leaves.
Tùy theo mực to hay nhỏ mà canh chừng để mực vừa chín tới thì tắt bếp, để âm hơi thêm chừng 2 phút cho mực hút hết mùi thơm của sả và lá chanh thì cho mực ra đĩa và thưởng thức khi còn nóng.
Bài viết mực trứng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Chứng từ tiếng Trung là gì
- Trung thực tiếng Nhật là gì
- Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật
- Thức trắng đêm tiếng Anh là gì
- Cốc uống nước tiếng Anh là gì
- Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gì
- Yêu thầm tiếng Hàn là gì
- Cột tóc tiếng Anh là gì
- Dầu dưỡng tóc tiếng Anh là gì
- Trang phục sườn xám tiếng Trung là gì