“Bò lúc lắc” trong tiếng Anh là “shaky beef,” được phiên âm là ˈʃeɪ.ki biːf. Đây là một món thịt bò áp chảo với dưa chuột, hành tím, cà chua, ớt chuông và xì dầu trong ẩm thực Việt Nam, lấy cảm hứng từ ẩm thực Pháp.
Bò lúc lắc tiếng Anh là shaky beef, phiên âm /ˈʃeɪ.ki biːf/. Bò lúc lắc là món thịt bò áp chảo với dưa chuột, hành tím, cà chua, ớt chuông, và xì dầu của ẩm thực Việt Nam lấy cảm hứng ẩm thực từ Pháp.
Một số món ăn về bò trong tiếng Anh.
Beef noodle soup: Phở bò.
Beef rice noodle: Bún bò.
Beef ball: Bò viên.
Beef dish: Bò né.
Beef steak: Bò bít tết.
Beef dipped in hot souce: Thịt bò sốt cay.
Fried Beef with garlic and celery: Thịt bò xào cần tỏi.
Với những ai thích ăn thịt bò, thì món bò lúc lắc là 1 món ăn hấp dẫn và ấn tượng chắc chắn không thể thiếu, và vô cùng phổ biến xuất hiện rất nhiều trong thực đơn của các quán ăn miền Nam. Từ các quán ven đường đến nhà hàng cao cấp các sự kiện quan trọng, như bữa tiệc trong đám cưới hoặc các lễ kỉ niệm, món bò lúc lắc chắc thịt, mềm mọng dễ dàng chiều lòng các thực khách ở đủ lứa tuổi.
Thịt bò được coi là thành phần đắt đỏ trong ẩm thực Việt Nam. Hương vị thơm lừng, miếng thịt mềm ngọt đậm, vẻ ngoài óng ánh đẹp mắt.
Thịt bò chứa rất nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe, ăn lại hợp khẩu vị của nhiều người. Thịt nấu chín mềm thơm ngon đậm đà với những miếng vừa ăn, màu sắc bắt mắt của nhiều loại rau củ ăn kèm.
Bài viết bò lúc lắc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Giải phóng mặt bằng tiếng Trung là gì
- Tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh
- Mực trứng tiếng Anh là gì
- Chứng từ tiếng Trung là gì
- Trung thực tiếng Nhật là gì
- Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật
- Thức trắng đêm tiếng Anh là gì
- Cốc uống nước tiếng Anh là gì
- Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gì
- Yêu thầm tiếng Hàn là gì