Ngợi khen trong tiếng Nhật được gọi là homeru (褒める、ほめる). Đó là việc ca ngợi, tuyên dương và động viên những người đã có công, làm việc xuất sắc hoặc đạt được thành tích tốt.
Khen ngợi tiếng Nhật homeru (褒める、ほめる). Khen ngợi một người là tuyên dương, công nhận, đánh giá cao và trân trọng những gì họ làm, lấy họ làm gương cho những người khác.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến khen ngợi.
Shousansuru (賞賛する): Tán thưởng.
Shousansuru (称讃する): Khen thưởng.
Houshou (褒賞): Phần thưởng.
Shoujou (賞状): Bằng khen.
Hyoushoujou (表彰状): Huân chương biểu dương.
Homeageru (褒め上げる): Ca tụng.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến khen ngợi.
彼女は優秀な学生を得たので、母親か褒めらられた。
Kanojo wa yuushuuna gakusei wo etanode, hahaoya kara home rareta.
Bởi vì cô ấy đạt thành tích học sinh giỏi nên được mẹ khen thưởng.
彼を褒める言葉はない。
Kare wo homeru kotoba wanai.
Tôi không còn lời nào để khen ngợi anh ấy.
田中先生は心からオアンさんをほめた。
Tanaka sensei wa kokoro kara Oanh san wo hometataeta.
Thầy Tanaka khen ngợi bạn Oanh hết lòng.
みんなから褒められたので頑張ってみました。
Minna kara homerareta node ganbatte mimashita.
Nhận được lời khen từ mọi người tôi sẽ cố gắng thêm nữa.
Bài viết khen ngợi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.