Trong tiếng Trung, “chia tay” được gọi là 分手 /fēnshǒu/. Đây là khi hai người trong mối quan hệ không cảm thấy hợp nhau hoặc vì một lý do nào đó phải kết thúc mối quan hệ tình cảm.
Chia tay trong tiếng Trung là 分手 /fēnshǒu/, chia tay có nghĩa là giữa hai người trong quan hệ tình yêu không cảm thấy hợp nhau hoặc vì một lý do nào đó nên phải chia tay và cắt đứt quan hệ tình cảm.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chia tay.
出轨 /Chūguǐ/: Ngoại tình.
在外面有第三者 /zài wàimiàn yǒu dì sān zhě/: Ở bên ngoài có ngưới thứ ba.
出现第三者 /chūxiàn dì sān zhě/: Xuất hiện kẻ thứ ba.
不合适 /bù héshì/: Không hợp nhau.
不绝配 /bù jué pèi/: Không xứng đôi.
他爱上别人了 /tā ài shàng biérén le/: Anh ấy yêu người khác rồi.
她嫌弃你 /tā xiánqì nǐ/: Cô ấy chê bai, ghét bỏ bạn.
两人没有缘分 /liǎng rén méiyǒu yuánfēn/: Hai người không có duyên.
两人经常吵架 /liǎng rén jīngcháng chǎojià/: Hai người thường xuyên cãi nhau.
两人性格不合 /liǎng rén xìnggé bùhé/: Hai người tính cách không hợp nhau.
Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến chia tay.
我跟你不合适,我们就分手吧!
Wǒ gēn nǐ bù héshì, wǒmen jiù fēnshǒu ba!
Anh với em không hợp nhau nên chúng ta chia tay đi!
她根本不爱你,她对你只有利用,你干脆分手吧!
Tā gēnběn bù ài nǐ, tā duì nǐ zhǐyǒu lìyòng, nǐ gāncuì fēnshǒu ba!
Cô ấy vốn dĩ không yêu anh, cô ấy chỉ lợi dụng anh thôi, anh nên dứt khoát chia tay đi!
他们两个人每天都吵架,所以他们分手了。
Tāmen liǎng gèrén měitiān dū chǎojià, suǒyǐ tāmen fēnshǒule.
Hai người họ mỗi ngày đều cãi nhau, vì vậy họ đã chia tay rồi.
Bài viết chia tay trong tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
Tìm hiểu thêm: