Land Acquisition là thuật ngữ tiếng Anh để chỉ Thu hồi đất. Đây là quá trình mà nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của những người sử dụng đất vi phạm các quy định pháp luật về đất đai.
Thu hồi đất tiếng Anh là land acquisition. Phiên âm: /lænd æk.wəˈzɪʃ.ən/.
Thu hồi đất là trường hợp Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.
Từ vựng tiếng Anh về thu hồi đất:
Government /ˈɡʌv.ən.mənt/: Chính phủ
SGV, Thu hồi đất tiếng AnhDerequisition /diːrekwɪˈzɪʃən/: Điều khoản.
Acquisition /æk.wəˈzɪʃ.ən/: Mua lại.
Secure /səˈkjʊr/: Đảm bảo.
Proposed /prəˈpoʊzd/: Đề xuất.
Land tenure /lænd ˈten.jər/: Quyền sử dụng đất.
Land ownership /lænd ˈōnər.ʃɪp/: Quyền sở hữu đất đai.
Law enforcement /lɑː ɪn ˈfɔːrs.mənt/: Thực thi pháp luật.
Property ownership /ˈprɒp.ə.ti ˈōnər.ʃɪp/: Quyền sở hữu tài sản.
Mục đích thu hồi đất:
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh.
Để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai.
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người.
Bài viết thu hồi đất tiếng Anh được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh
- Flight facilities nghĩa là gì
- Lô chung cư tiếng Anh là gì
- Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái
- Các đại từ trong tiếng Nhật
- Đẩy nhanh tiến độ tiếng Anh
- Phòng mẫu tiếng Anh là gì
- Từ vựng viết CV tiếng Nhật
- Lời chào của người Nhật
- Mời đi chơi bằng tiếng Nhật
- Ngôi nhà tiếng Nhật là gì
- Tháng trong tiếng Nhật
- Em ghét anh tiếng Nhật
- Bằng kỹ sư tiếng Anh là gì
- Đầu tư là gì ?