Lô chung cư tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, “lô chung cư” được gọi là “condominiums”. Đây là nhiều căn hộ thuộc sở hữu của các chủ sở hữu khác nhau, được xây trên cùng một khu đất và có các tiện ích chung như sân vườn, hồ bơi, bãi đậu xe và lối đi chung.

lo chung cu tieng anh la gi

Lô chung cư trong tiếng Anh là condominiums.

Là các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau và có không gian sở hữu chung.

Condominiums /ˌkɒn.dəˈmɪn.i.əm/

SGV, Lô chung cư tiếng Anh là gìMột số từ vựng tiếng Anh về lô chung cư:

Apartment /ə’pɑ:tmənt/: căn hộ.

Flat /flæt/: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.

Apartment building /ə’pɑ:t.mənt/ /’bɪl.dɪŋ/: chung cư.

Studio apartment /’stud·I,oʊ/ /ə,pɑrt·mənt/: căn hộ nhỏ chỉ có một phòng.

Duplex /ˈdʒuː.pleks/: căn nhà ghép đôi cho hai hộ ở.

Penthouse /ˈpent.haʊs/: tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng.

Exit /ˈek.sɪt/: lối thoát hiểm.

Alarm system /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsɪs.təm/: hệ thống báo động.

Porch /poʊɹtʃ/: hành lang.

Swimming pool: hồ bơi.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến lô chung cư:

Many apartment buildings have been built around the commercial area in recent years.

Trong những năm gần đây, nhiều chung cư đã được xây dựng xung quanh các khu vực thương mại.

There are nine road bridges and one road tunnel, mostly concentrated in the condominium.

Có 9 cây cầu đường bộ và 1 hầm đường bộ, chủ yếu tập trung ở khu vực chung cư.

Bài viết lô chung cư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339