Cây dù trong tiếng Anh được gọi là “umbrella,” phát âm là ʌmˈbrelə. Đây là vật dụng cầm tay dùng để che mưa, che nắng, được thiết kế có thể mở hoặc đóng, gấp gọn cho tiện lợi.
Cây dù tiếng Anh là umbrella, phiên âm /ʌmˈbrelə/, là dụng cụ cầm tay để che mưa, che nắng.
Dù được thiết kế gồm cán dù, lọng dù và dụng cụ bằng vải hình cây nấm dùng để che được gắn cố định vào dù, có khả năng xòe hoặc gấp, xếp lại cho gọn gàng.
Dù có nguồn gốc từ Trung Quốc và được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.
Một số loại dù phổ biến.
Dù cầm tay thẳng là loại dù cầm tay lâu đời nhất, hiện nay loại dù này vẫn được ưa chuộng. Sự chắc chắn giúp bảo vệ tốt nhất cho người sử dụng là ưu điểm của loại dù này.
Dù cầm tay gấp 3 là lại dù có cấu trúc gọn nhẹ nhất, được cấu tạo từ ba đoạn sắt có thể thu gọn vào nhau. Loại dù này được sử dụng phổ biến hằng ngày vì có tính di động cao.
Dù cầm tay gấp 2 là loại dù dài hơn loại gấp 3, cấu trúc có hai ống thép thu lại vào nhau tạo nên sự gọn gàng.
Mẫu câu tiếng Anh về cây dù.
I felt a few drops of rain, so I put my umbrella up.
Tôi thấy một vài giọt mưa nên tôi bật chiếc dù lên.
She absent mindedly left her umbrella on the bus.
Cô ấy lơ đãng bỏ quên chiếc dù của mình trên xe buýt.
A figure carrying an open umbrella walked slowly through the rain.
Hình dáng một người đang cầm cây dù bước chậm qua cơn mưa.
I’ll have to go back for my umbrella.
Tôi phải trở lại để lấy cây dù của tôi.
Bài viết cây dù tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
Tìm hiểu thêm: