Flight facilities là các phương tiện bay được sử dụng để đáp ứng nhu cầu di chuyển của con người hoặc vận chuyển hàng hóa từ các quốc gia khác nhau. Các loại flight facilities bao gồm máy bay và trực thăng.
Flight facilities có nghĩa là phương tiện bay nhằm phục vụ nhu cầu của con người.
Flight /flaɪt/: chuyến bay.
Facilities /fəˈsɪl.ə.ti/: phương tiện.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Flight facilities:
Airline /ˈeə.laɪn/: hãng hàng không.
Boarding pass /ˈbɔː.dɪŋ ˌpɑːs/: vé máy bay.
Book (a ticket): đặt vé.
Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: trực thăng.
Boarding time: thời gian bạn được phép bắt đầu lên máy bay.
Một số ví dụ tiếng Anh liên quan đến Flight facilities:
I need to book a flight to Nha Trang next week.
Tôi cần đặt một chuyến bay đến Nha Trang vào tuần tới.
I tried looking for a flight online, but I couldn’t book it with my credit card.
Tôi đã cố gắng tìm kiếm một chuyến bay trực tuyến, nhưng tôi không thể đặt vé bằng thẻ tín dụng của mình.
Bài viết flight facilities nghĩa là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Lô chung cư tiếng Anh là gì
- Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái
- Các đại từ trong tiếng Nhật
- Đẩy nhanh tiến độ tiếng Anh
- Phòng mẫu tiếng Anh là gì
- Từ vựng viết CV tiếng Nhật
- Lời chào của người Nhật
- Mời đi chơi bằng tiếng Nhật
- Ngôi nhà tiếng Nhật là gì
- Tháng trong tiếng Nhật
- Em ghét anh tiếng Nhật
- Bằng kỹ sư tiếng Anh là gì
- Đầu tư là gì ?
- CTN là gì trong xuất nhập khẩu
- WHO là gì?