Giải phóng mặt bằng tiếng Trung là gì

“Giải phóng mặt bằng” trong tiếng Trung là “解放般地面 (Jiěfàng bān dìmiàn).” Đây là quá trình liên quan đến việc di dời nhà cửa, cây cối và một phần dân cư khỏi một khu vực đất định sử dụng lại.

giai phong mat bang tieng trung la gi

Giải phóng mặt bằng tiếng Trung là 解放般地面 (Jiěfàng bān dìmiàn) là một trong những giải pháp then chốt phải thực hiện khi nhà nước ra quyết định thu hồi nhà đất. Nhằm phục vụ cho mục đích cải tạo, quy hoạch đô thị hay mở rộng vốn đất hoặc xây dựng các công trình mới.

Những từ vựng liên quan đến giải phóng mặt bằng:

树 (shu): Cây.

土地 (tǔdì): Đất đai.

居住面积 ( jūzhù miànjī): Diện tích ở.

国有财产 (guóyǒu cáichǎn): Tài sản nhà nước.

私有财产 (sīyǒu cáichǎn): Tài sản tư nhân.

房基 (fáng jī): Nền nhà.

土地清册的 (tǔdì qīngcè de): Sổ ghi chép đất đai.

地点 (dìdiǎn): Địa điểm.

地段 (dìduàn): Một khoảng đất.

郊区 (jiāoqū): Ngoại ô.

郊县 (jiāo xiàn): Huyện ngoại thành.

市区 (shì qū): Khu vực nội thành.

城区 (chéngqū): Khu vực trong thành.

市中心 (shì zhōngxīn): Trung tâm thành phố.

中心城市 (zhōngxīn chéngshì): Thành phố trung tâm.

住宅区 (zhùzhái qū): Khu dân cư, cư xá.

别墅区 (biéshù qū): Khu biệt thự.

花园区 (huāyuán qū): Khu công viên.

商业区 (shāngyè qū): Khu thương mại.

Một số mẫu câu liên quan đến giải phóng mặt bằng:

这土地是国有的财产.

Zhè tǔdì shì guóyǒu de cáichǎn.

Đất này thuộc sở hữu của nhà nước.

我的土地被没收.

Wǒ de tǔdì bèi mòshōule.

Đất của tôi đã bị tịch thu rồi.

市区的所有土地都被没收了.

Shì qū de suǒyǒu tǔdì dōu bèi mòshōule.

Toàn bộ đất ở khu đô thị đều bị tịch thu rồi.

Bài viết giải phóng mặt bằng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0903 191 286