“Cốc uống nước” trong tiếng Anh được gọi là “drinking cup,” được phiên âm là ˈdrɪŋkɪŋ kʌp. Đây là một vật dụng hình trụ nhỏ, rỗng, thường có quai, dùng để chứa đựng chất lỏng và thường được sử dụng trong sinh hoạt ăn uống hàng ngày.
Cốc uống nước tiếng Anh là drinking cup, phiên âm là ˈdrɪŋkɪŋ kʌp, là một vật dụng hình trụ nhỏ, rỗng thường có quai dùng để chứa đựng chất lỏng, thường được sử dụng cho việc sinh hoạt đời sống ăn uống hằng ngày. Cốc uống nước thường được làm từ những chất liệu khác nhau như kim loại, thủy tinh, đất sét, nhựa, sứ, gỗ và giấy.
Tên một số loại cốc uống nước trong tiếng Anh.
Wine glass /waɪn glɑːs/: Ly uống rượu vang.
Teacup /ˈtiːkʌp/: Tách uống trà.
Margarita glass /ˌmɑːgəˈriːtə glɑːs/: Ly uống rượu Margarita.
Champagne flute /ʃæmˈpeɪn fluːt/: Ly uống rượu Champagne.
Cocktail glass /ˈkɒkteɪl glɑːs/: Ly uống Cocktail.
Cognag balloon /ˈkɒnˌjæk bəˈluːn/: Ly uống rượu Cognag.
Plastic cup /ˈplæstɪk kʌp/: Cốc nhựa.
Mug /mʌg/: Cốc có quai.
Beer mug /bɪə mʌg/: Cốc uống bia.
Collins glass /ˈkɒlɪnz glɑːs/: Ly Collins.
Một số mẫu câu liên quan đến cốc uống nước trong tiếng Anh.
Yo, 2 cups of Cappuccino please.
Yo, làm ơn cho 2 cốc cà phê Cappuccino nha.
How about a cup of lemon ice tea? Would you like to drink, Karen?
Hay là 1 cốc trà chanh lạnh nha? Cậu thích uống không Karen?
Hey, check this out, look at this heart shaped cup, isn’t it so cute Mandy?
Ê, coi cái này nè, nhìn cái cốc hình tim này xem, nó dễ thương lắm nhỉ Mandy?
Oliver’s favorite drink is a cup of cookie cream ice blended.
Thức uống yêu thích của Oliver là một cốc cookie kem đá xay.
Ah, I’d like to have a glass of Mojito Strawberry, add more soda and ice please.
À, tôi muốn uống một ly Mojito dâu tây, làm ơn thêm soda và đá nhá.
Bài viết cốc uống nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.