Công việc hàng ngày của người làm kế toán là thực hiện các nghiệp vụ như nhập, xuất quỹ tiền mặt, thu, chi tiền hàng hóa, kê khai thuế và lập bút toán cho báo cáo tài chính. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh liên quan đến các nghiệp vụ kế toán.
Nghiệp vụ kế toán là công việc hàng ngày của người làm kế toán: Nhập, xuất quỹ tiền mặt, thu, chi tiền hàng hóa, kê khai thuế, bút toán báo cáo tài chính.
Từ vựng tiếng Anh về các nghiệp vụ kế toán.
Sell: Bán hàng.
Purchase: Mua hàng.
Accounting entry: Bút toán.
Liabilities: Công nợ.
Salary: Tiền lương.
Cost of goods sold: Giá vốn hàng bán.
Sales expenses: Chi phí bán hàng.
Prepaid expenses: Chi phí trả trước.
Income statement: Báo cáo thu nhập.
Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho.
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho.
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
Fixed assets: Tài sản cố định.
Bài viết các nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Tết Hạ Nguyên là gì
- Đội quân đất nung là gì
- Đảo Tashirojima Nhật Bản
- Tiểu thư tiếng Nhật là gì
- Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì
- Tiếng Nhật trong quán cà phê
- Các câu chúc mừng tuổi bằng tiếng Nhật
- Nối mi tiếng Anh là gì
- Nhập học tiếng Anh là gì
- Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho khách hàng
- 12 con giáp trong tiếng Nhật
- Cá sốt cà chua Tiếng Anh là gì
- Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Nhật về xe nâng