“Chứng từ” trong tiếng Trung là “执照 (Zhízhào).” Đây là tài liệu ghi chép về các sự kiện kinh tế được lập theo quy định và thủ tục pháp lý, được sử dụng làm căn cứ để ghi chép vào hồ sơ kế toán.
Chứng từ tiếng Trung là 执照 (Zhízhào) là các thông tin được biểu hiện bằng các thước đo hiện vật, lao động, giá trị, có thể bằng giấy tờ hoặc bằng sự ghi nhận của các phương tiện điện tử, có thể có giá và chuyển nhượng được hoặc không có giá trị chuyển nhượng.
Một số từ vựng liên quan đến chứng từ:
运输文件 (Yùnshū wénjiàn): Chứng từ vận tải.
交易文件 (Jiāoyì wénjiàn): Chứng từ giao dịch.
所有权文件 (Suǒyǒuquán wénjiàn): chứng từ sở hữu.
商品所有权文件 (Shāngpǐn suǒyǒuquán wénjiàn): Chứng từ sỡ hữu hàng hóa.
海关文件 (Hǎiguān wénjiàn): Chứng từ hải quan.
保险文件 (Bǎoxiǎn wénjiàn): Chứng từ bảo hiểm.
Những mẫu câu về chứng từ trong tiếng Trung:
文件可以采用纸质形式,也可以通过电子方式识别.
Wénjiàn kěyǐ cǎiyòng zhǐ zhì xíngshì, yě kěyǐ tōngguò diànzǐ fāngshì shìbié.
Chứng từ có thể bằng giấy tờ hoặc bằng sự ghi nhận của các phương tiện điện tử.
取决于管理主体必须在法律规定的期限内保存和存档的凭证类型.
Qǔjué yú guǎnlǐ zhǔtǐ bìxū zài fǎlǜ guīdìng de qíxiàn nèi bǎocún hé cúndàng de píngzhèng lèixíng.
Tuỳ thuộc vào loại chứng từ mà chủ thể quản lí phải bảo quản, lưu trữ trong thời hạn do pháp luật quy định.
凭证分多份制作,并根据其功能在相关部分中分发,以供验证和使用.
Píngzhèng fēn duō fèn zhìzuò, bìng gēnjù qí gōngnéng zài xiāngguān bùfèn zhōng fēnfā, yǐ gōng yànzhèng hé shǐyòng.
Chứng từ được lập thành nhiều bản và luân chuyển qua các bộ phận liên quan để xác nhận, sử dụng theo chức năng.
Bài viết chứng từ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.