Bỏ cuộc tiếng Hàn là gì

“Bỏ cuộc” trong tiếng Hàn là “포기하다 (pogihada).” Đó là hành động thiếu kiên nhẫn, từ bỏ công việc đang làm khi gặp khó khăn hoặc bế tắc, dẫn đến những thất bại đáng tiếc.

bo cuoc tieng han la gi

Bỏ cuộc tiếng Hàn là 포기하다 (pogihada). Bỏ cuộc hay tiếp tục chỉ là những quyết định mang tính thời điểm, quan trọng là bạn phải chịu trách nhiệm cho quyết định đó.

Để đạt được mục tiêu của bản thân, mỗi người phải nỗ lực không ngừng nghỉ. Và trên con đường ấy, dù có khó khăn hay cản trở gì đi nữa, tuyệt đối không đầu hàng, bỏ cuộc mà phải kiên trì đến cuối cùng.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bỏ cuộc.

그만두다 (geumanduda): Từ bỏ, thôi việc.

기권하다 (gigwonhada): Rút lui.

물러앉다 (mulleoanjda): Từ chức, từ bỏ.

나자빠지다 (najappajida): Đầu hàng.

무릎을 꿇다 (muleup-eul kkulhda): Quy phục, quỳ gối đầu hàng.

사퇴하다 (satoehada): Từ chức, từ nhiệm.

낙담하다 (nagdamhada): Nhụt chí, chán nản.

낙심하다 (nagsimhanda): Nản chí.

실패하다 (silpaehada): Thất bại.

방치하다 (bangchihada): Bỏ mặc, mặc kệ.

굴복하다 (gulboghada): Khất phục.

결심하다 (gyeolsimhada): Quyết tâm.

끈기가 있다 (kkeungiga issda): Kiên trì.

견지하다 (gyeonjihada): Vững lập trường.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến bỏ cuộc.

중도에 포기하는 것은 차라리 시작하지 않는 것보다 좋지 않다.

Jungdo-e pogihaneun geos-eun chalali sijaghaji anhneun geosboda johji anhda.

Thà rằng không bắt đầu còn hơn là bỏ cuộc giữa chừng.

어려움을 만나면 사람들은 미리 계산하여 포기한다.

Eolyeoum-eul mannamyeon salamdeul-eun mili gyesanhayeo pogihanda.

Khi gặp khó khăn, con người thường tính toán đến chuyện bỏ cuộc.

이번만큼은 절대 포기할 수 없다.

Ibeonmankeum-eun jeoldae pogihal su eobsda.

Đến nước này rồi thì tuyệt đối không được bỏ cuộc.

그는 병 때문에 학업을 포기해야만 했다.

Geuneun byeong ttaemun-e hag-eob-eul pogihaeyaman haessda.

Vì bệnh nên anh ấy đã phải bỏ học.

Bài viết bỏ cuộc tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0903 191 286
0903.191.286