Từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa

Sửa chữa trong tiếng Hàn là 수리하다, phiên âm /sulihada/. Đây là quá trình khắc phục những vấn đề hỏng hóc, lỗi lầm để phục hồi bộ phận hoặc cơ quan về trạng thái ban đầu trước khi bị tổn thương, hỏng hóc.

tu vung tieng han ve sua chua

Sửa chữa tiếng Hàn là 수리하다 /sulihada/, là việc sửa những chỗ hư hỏng, sai sót nhằm làm cho bộ phận hay cơ quan khôi phục lại được trạng thái trước khi bị tổn thương, hư hỏng.

Từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa:

고장 (gojang): Bị hỏng

변기가 막히다 (byeongiga maghida): Bồn cầu bị tắc

물이 새다 (mul-i saeda): Bị rỉ nước

깨지다 (kkaejida): Bị vỡ

정전 (jeongjeon): Mất điện

합선하다 (habseonhada): Chập điện

연결할 수 없다 (yeongyeolhal su eobsda): Không thể kết nối

시동할 수 없다 (sidonghal su eobsda): Không thể khởi động

새는 지붕 (saeneun jibung): Mái nhà bị dột

전기공 (jeongigong): Thợ điện

배관공 (baegwangong): Thợ sửa ống nước

자물쇠공 (jamulsoegong): Thợ sửa khóa

사다리 (sadali): Cái thang

망치 (mangchi): Cây búa

나사돌리개 (nasadolligae): Tua vít

렌치 (lenchi): Cờ lê

Mẫu câu tiếng Hàn về sửa chữa:

창고 지붕에서 물이 샌다.

(chang-go jibung-eseo mul-i saenda)

Nước dột từ mái nhà kho.

텔레비전을 보고 있는데 갑자기 정전이 되었다.

(tellebijeon-eul bogo issneunde gabjagi jeongjeon-i doeeossda)

Tôi đang xem TV thì đột nhiên bị cúp điện.

배수관을 뚫기 위해 배관공을 불러야 할 것 같아.

(baesugwan-eul ttulhgi wihae baegwangong-eul bulleoya hal geos gat-a)

Tôi nghĩ mình cần gọi thợ sửa ống nước để thông đường ống thoát nước bị tắc.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa được tổng hợp bởi Empirecitythuthiem.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0903 191 286