“Tình nguyện” trong tiếng Hàn là “봉사활동 (bongsahwaldong),” thể hiện tinh thần tự giác tham gia vào một hoạt động cá nhân. Dựa trên ý chí tự nguyện, chúng ta thực hiện các công việc có ích cho người khác và cộng đồng.
Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là 봉사활동 (bongsahwaldong) là cống hiến thời gian, sức lực và kĩ năng mà không đòi hỏi lợi ích cá nhân và là một phương tiện hoàn hảo giúp bạn khám phá lĩnh vực bạn thực sự có tài năng và phát triển các kĩ năng mới.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hoạt động tình nguyện:
결식아동 (gyeolsig-adong): Trẻ em thiếu ăn.
고아원 (goawon): Trại trẻ mồ côi.
기부액 (gibuaeg): Tiền quyên góp.
기부자 (gibuja): Người quyên góp.
노숙자 (nosugja): Người vô gia cư.
독거노인 (doggeonoin): Người già neo đơn.
미혼모 (mihonmo): Mẹ đơn thân.
자원봉사를하다 (jawonbongsaleulhada ): Làm tình nguyện.
정기적으로봉사에참여하다 (jeong-gijeog-eulobongsa-echam-yeohada): Tham gia tình nguyện định kỳ.
타인과더불어살다 (taingwadeobul-eosalda): Sống cùng mọi người.
후원금을보내다 (huwongeum-eulbonaeda): Gửi tiền viện trợ.
후원을받다 (huwon-eulbadda): Nhận hỗ trợ.
Những câu tiếng Hàn liên quan đến hoạt động tình nguyện:
Tình nguyện là một cơ hội tuyệt vời để bạn tìm ra sở trường của mình và phát triển những kỹ năng mới.
자원 봉사는 자신의 강점을 찾고 새로운 기술을 개발할 수있는 좋은 기회입니다..
(jawon bongsaneun jasin-ui gangjeom-eul chajgo saeloun gisul-eul gaebalhal su-issneun joh-eun gihoeibnida.).
Mục đích cao cả của làm tình nguyện là giúp đỡ người khác và tạo ra những ảnh hưởng tích cực tới đời sống của những người kém may mắn.
자원 봉사의 고귀한 목적은 다른 사람들을 돕고 불우한 사람들의 삶에 긍정적 인 영향을 미치는 것입니다.
(jawon bongsaui gogwihan mogjeog-eun daleun salamdeul-eul dobgo bul-uhan salamdeul-ui salm-e geungjeongjeog in yeonghyang-eul michineun geos-ibnida).
Tình nguyện là một cơ hội tuyệt vời để học hỏi những kinh nghiệm cuộc sống.
자원 봉사는 인생 경험을 배울 수있는 좋은 기회입니다.
(jawon bongsaneun insaeng gyeongheom-eul baeul su-issneun joh-eun gihoeibnida).
Bài viết hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.