Bãi biển trong tiếng Anh được gọi là “beach,” được phiên âm là bi:tʃ. Đây là một dạng địa hình phẳng ven bờ biển của đại dương hay khu vực biển, thường bao gồm cát hoặc sỏi đá.
Bãi biển tiếng Anh là beach, phiên âm là bi:tʃ. Bãi biển là sự tích tụ của trầm tích chưa hợp nhất như cát, đá vụn, đá cuội, kéo dài từ dòng thủy triều thấp trung bình đến một số thay đổi về mặt vật lý như vách đá biển hoặc cánh đồng cồn hoặc đến điểm mà thảm thực vật được thiết lập.
Một số từ vựng tiếng Anh về bãi biển.
Sand /sænd/: Cát.
Ocean /’əuʃeən/: Đại dương.
Wave /weɪv/: Sóng.
Boat /boʊt/: Thuyền.
Bathing out /´beiðiη aut/: Đồ tắm.
Bikini /bi´ki:ni/: Áo tắm hai mảnh.
Sun bathing /sʌn ´beiðiη/: Tắm nắng.
Beach towel /bi:tʃ taʊəl/: Khăn tắm biển.
Surfing /´sə:fiη/: Lướt sóng.
Life preserver /laif pri´zə:və/: Phao cứu sinh.
Beach chair /bi:tʃ tʃeə/: Ghế trên bãi biển.
Beach umbrella /bi:tʃ ʌm’brelə/: Dù che ở bãi biển.
Beach soccer /bi:tʃ ˈsɒkə/: Bóng đá bãi biển.
Beach volleyball /bi:tʃ ´vɔlibɔ:l/: Bóng truyền bãi biển.
Một số mẫu câu tiếng Anh về bãi biển.
We had a fun day at the beach.
Chúng tôi đã có một ngày thật vui ở bãi biển.
There are several beaches surrounding
Có một số bãi biển tuyệt vời xung quanh nơi tôi sống.
The city has many kilometres of beaches.
Thành phố có rất nhiều bãi biển rộng, không bị ô nhiễm.
We danced on the beach, and we kissed on the beach.
Chúng tôi nhảy trên bãi biển, và chúng tôi hôn nhau trên bãi biển.
I am at Nha Trang beach.
Tôi đang ở bãi biển Nha Trang.
Bài viết bãi biển tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Empirecitythuthiem.com.