Chăm chỉ trong tiếng Anh được diễn đạt là “hard-working” /hɑːdˈwɜːkɪŋ/. Những người chăm chỉ thường đạt được những mục tiêu mà họ mong muốn trong cuộc sống.
Chăm chỉ nghĩa tiếng Anh là hard-working: /hɑːd ˈwɜːkɪŋ/. Chăm chỉ là đức tính tốt đẹp thể hiện qua sự cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt.
Một số mẫu câu tiếng Anh về chăm chỉ:
They are nice, hard-working people, yet they live in misery. Họ là những người tốt bụng, chăm chỉ, nhưng họ sống trong đau khổ.
He is perhaps not a very strong man, but he is hard-working. Anh ấy có lẽ không phải là một người đàn ông mạnh mẽ, nhưng anh ấy chăm chỉ.
She is always very hard-working at school. Ở trường cô ấy luôn làm việc rất chăm chỉ.
She is a hard-working student. Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
The staff working on the unit are hard-working. Các nhân viên trong đơn vị làm việc siêng năng.
I’ve never seen such a hard-working man. Tôi chưa bao giờ thấy một người đàn ông siêng năng như vậy.
The manager expects that his workers will be careful and hard-working. Người quản lý mong đợi các công nhân của ông ấy sẽ làm việc cẩn thận và siêng năng.
Bài viết chăm chỉ nghĩa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Điều kiện và lợi ích khi được định cư tại Hàn Quốc
- Đau đầu tiếng Anh là gì
- Đau họng tiếng Anh là gì
- Kim ngạch xuất khẩu tiếng Anh là gì
- Kim Cương đen tiếng Trung là gì
- Phòng khách trong tiếng Nhật là gì
- Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là gì
- Lạm phát tiếng Hàn là gì
- Giai cấp tiếng Hàn là gì
- Gạo tiếng Nhật là gì
- Ngày truyền hình thế giới là gì
- Bệnh viện tiếng Anh là gì