Headache là cách diễn đạt tiếng Anh cho “đau đầu.” Đây là một triệu chứng phổ biến, thường được biểu hiện qua cảm giác đau nhức ở phần đầu do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Đau đầu là một triệu chứng có tỷ lệ mắc rất cao trong các nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng. Ở các nước Châu Âu, Mỹ, đau đầu là một trong những nguyên nhân mà thầy thuốc hay gặp nhất.
Nguyên nhân: Do các bệnh thần kinh, bệnh toàn thân, bệnh nội khoa, các bệnh chuyên khoa mắt, tai – mũi – họng.
Triệu chứng: Đau đầu chia thành ba loại như đau căng đầu, nửa đầu, từng cơn. Đau đầu xảy ra ở bất cứ đối tượng nào, từ nam giới đến nữ giới, từ trẻ em đến người già.
Tuy nhiên đối tượng hay gặp nhất là: Phụ nữ, bệnh nhân có huyết áp tâm thu thấp hoặc chênh lệch 2 chỉ số huyết áp, những người hay sử dụng rượu, bia, cà phê, mất ngủ, căng thẳng, người làm việc trên máy tính liên tục.
Một số mẫu câu liên quan đến đau đầu trong tiếng Anh:
He has got a bad headache: Anh ấy bị đau đầu.
I had a headache this morning, but I’m all right now: Tôi bị đau đầu sáng nay, nhưng giờ tôi ổn rồi.
I have had a terrible headache for the last two days: Tôi đã bị đau đầu khủng khiếp trong hai ngày qua.
He developed a severe migraine headache: Anh ấy bị đau nửa đầu dữ dội.
I didn’t attend the meeting owing to the headache: Tôi đã không tham dự cuộc họp do đau đầu.
How long have you been suffering from a headache? Bạn bị đau đầu bao lâu rồi?
Bài viết đau đầu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Đau họng tiếng Anh là gì
- Kim ngạch xuất khẩu tiếng Anh là gì
- Kim Cương đen tiếng Trung là gì
- Phòng khách trong tiếng Nhật là gì
- Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là gì
- Lạm phát tiếng Hàn là gì
- Giai cấp tiếng Hàn là gì
- Gạo tiếng Nhật là gì
- Ngày truyền hình thế giới là gì
- Bệnh viện tiếng Anh là gì
- Nhà máy thủy điện là gì
- Tâm trạng tiếng Nhật là gì