Từ “lạnh lùng” trong tiếng Nhật là “reitan” (冷淡). Nó biểu thị sự lạnh nhạt, không quan tâm đến cảm xúc của người khác và không để ý đến tình hình tâm trạng của họ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tính cách con người.
Lạnh lùng tiếng Nhật là reitan (冷淡). Lạnh lùng là sự lạnh nhạt, không quan tâm đến nhân thế, sự việc vui buồn trước mặt.
Một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người.
Sekininkanga aru (責 任 感 がある): Có tinh thần trách nhiệm.
Seijutsu (誠 実 な): Thành thực.
Kenkyo (謙虚): Khiêm tốn.
Omoiyarigaaru (思いやりがある): Dễ tính.
Makezukirai (負 けず嫌い): Hiếu thắng.
Reisei chinchaku (冷 静 沈 着): Điềm đạm, trầm mặc.
Shinkeishitsu (神 経 質): Câu nệ tiểu tiết.
Nintai tsuyoi (忍耐 強 い): Kiên nhẫn.
Jimina (地 味 な): Giản dị.
Odayaka (おだやか): Bình tĩnh.
Mujaki (むじゃき): Trong sáng.
Ō zappa (おおざっぱ): Xuề xoà.
Satoshi kaina hito yu kaina (愉 快 な 人 ゆかいな): Người vui vẻ.
Yaru ki ga aru yarukiga aru (やる 気 がある やるきがある): Người có động lực.
Rairi ni naru tayori ni naru (頼 りになる たよりになる): Đáng tin cậy.
Sunao na (素 直 な): Ngoan ngoãn.
Rei sei na (冷 静 な): Điềm đạm.
Dai tan’nada itan na (大 胆な だいたんな): Dũng cảm.
Kan-daina kan dai na (寛 大 な かんだいな): Hào phóng.
Kyaku-kan-tekinaki yakkantekina (客 観 的 な きゃっかんてきな): Tính khách quan.
Bài viết lạnh lùng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Từ chồng trong tiếng Nhật
- Gửi lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh
- Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì
- Đất nền dự án tiếng Anh là gì
- Dân số tiếng Nhật là gì
- Bikini là gì
- Con mực tiếng Nhật là gì
- Các nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Anh
- Tết Hạ Nguyên là gì
- Đội quân đất nung là gì
- Đảo Tashirojima Nhật Bản
- Tiểu thư tiếng Nhật là gì
- Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì
- Tiếng Nhật trong quán cà phê