Kỹ sư cơ điện tử trong tiếng Anh được gọi là “Mechatronics Engineer”. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến kỹ sư cơ điện tử.
Kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là (mechanics engineer). Ngành này là sự kết hợp của kỹ thuật điều khiển và điện tử nên thường được gọi nôm na là ngành điều khiển và kỹ thuật tự động hóa.
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ điện tử.
1. Current /’kʌrənt/ (dòng điện).
kỹ sư cơ điện tiếng anh là gìDirect current [ DC ] (dòng điện một chiều).
Alternative current [AC] (dòng điện xoay chiều).
2. Battery /’bætəri/ (bình điện ác quy).
3. Generator /’dʤenəreitə/ (máy phát điện).
4. Intensity /in’tensiti/ (cường độ).
5. Resistance /ri’zistəns/ (điện trở).
6. Resistivity /,rizis’tiviti/ (điện trở suất).
7. Impedance /im’pi:dəns/ (trở kháng).
8. Conductance /kən’dʌktəns/ (độ dẫn).
9. Mechatronics Engineer (kỹ sư cơ điện tử).
10. Conduit /’kɔndit/ (ống bọc).
11. Fuse /fju:z/ (cầu chì).
Cartridge fuse /’kɑ:tridʤ fju:z/ (cầu chì ống).
12. Disconnector (cầu dao).
13. Mechatronics (cơ điện tử).
14. CB = circuit breaker (ngắt điện tự động).
15. DB = distribution board /,distri’bju:ʃn bɔ:d/ (tủ điện).
MDB = main distribution board /mein ,distri’bju:ʃn bɔ:d/ (tủ điện chính).
Bài viết kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Bác sĩ thú y tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Anh về chung cư
- Cửa sổ tiếng Nhật là gì
- Thu hồi đất tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh
- Flight facilities nghĩa là gì
- Lô chung cư tiếng Anh là gì
- Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái
- Các đại từ trong tiếng Nhật
- Đẩy nhanh tiến độ tiếng Anh
- Phòng mẫu tiếng Anh là gì
- Từ vựng viết CV tiếng Nhật
- Lời chào của người Nhật
- Mời đi chơi bằng tiếng Nhật
- Ngôi nhà tiếng Nhật là gì