“Máu” trong tiếng Nhật có nghĩa là “ketsueki” (けつえき). Máu là chất lỏng màu đỏ trong hệ tuần hoàn.
Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき).
Máu là một dịch lỏng màu đỏ chạy trong hệ tuần hoàn.
Máu gồm các tế bào máu như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và một dịch có màu vàng chanh là huyết tương.
Từ đồng nghĩa với máu trong tiếng Nhật.
Chi (血).
Chiai (血合い).
Một số từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật.
Kao (顔): Khuôn mặt.
Atama (頭): Đầu.
Me (目): Mắt.
Kaminoke (髪の毛): Tóc.
Kuchi (口): Miệng.
Mimi (耳): Tai.
Kubi (首): Cổ.
Rippu (リップ): Môi.
Hoho (ほほ): Má.
Te (手): Bàn tay.
Ashi (足): Bàn chân.
Hitai (額): Trán.
Hana (鼻): Mũi.
Hige (ひげ): Râu.
Bài viết máu trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Xem phim tiếng Nhật là gì
- Kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là gì
- Bác sĩ thú y tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Anh về chung cư
- Cửa sổ tiếng Nhật là gì
- Thu hồi đất tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh
- Flight facilities nghĩa là gì
- Lô chung cư tiếng Anh là gì
- Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái
- Các đại từ trong tiếng Nhật
- Đẩy nhanh tiến độ tiếng Anh
- Phòng mẫu tiếng Anh là gì
- Từ vựng viết CV tiếng Nhật
- Lời chào của người Nhật