“Xem phim” trong tiếng Nhật được nói là “eiga o mimasu” (映画を見ます). Empirecitythuthiem.com, bạn có thể tìm hiểu thêm vốn từ tiếng Nhật liên quan đến chủ đề phim ảnh để bổ sung kiến thức của mình.
Xem phim tiếng Nhật là eiga o mimasu (映画をみます).
xem phim tiếng Nhật là gì, SGVTừ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh.
映画(えいが)eiga: Phim.
俳優(はいゆう) Haiyuu: Diễn viên.
物語(ものがたり) monogatari: Câu chuyện.
映画館(えいがかん) eigakan: Rạp chiếu phim.
映画祭(えいがさい) eigasai: Liên hoan phim điện ảnh.
チケット chiketto: Vé.
観客(かんきゃく) kankyaku: Khán giả.
芸術(げいじゅつ) geijutsu: Nghệ thuật.
場面(ばめん)bamen: Bối cảnh.
キャラクタ–(kyarakuta-): Nhân vật.
主人公(しゅじんこ) shujinkou: Diễn viên chính.
女優(じょゆう) joyuu: Nữ diễn viên.
俳優(はいゆう) haiyuu: Nam diễn viên.
Các thể loại phim.
ホラー hora-: Phim kinh dị.
アクション akushon: Phim hành động.
スリラー surira–: Trinh thám.
アニメ anime: Phim hoạt hình.
Bài viết xem phim tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Empirecitythuthiem.com.
- Kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là gì
- Bác sĩ thú y tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Anh về chung cư
- Cửa sổ tiếng Nhật là gì
- Thu hồi đất tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh
- Flight facilities nghĩa là gì
- Lô chung cư tiếng Anh là gì
- Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái
- Các đại từ trong tiếng Nhật
- Đẩy nhanh tiến độ tiếng Anh
- Phòng mẫu tiếng Anh là gì
- Từ vựng viết CV tiếng Nhật
- Lời chào của người Nhật
- Mời đi chơi bằng tiếng Nhật