Trong tiếng Nhật, có nhiều cách gọi để chỉ đến chồng tùy thuộc vào ngữ cảnh và mối quan hệ. “Goshujin” (ごしゅじん, ご主人) là một trong những cách gọi được sử dụng để ám chỉ chồng của người khác.
Các cách gọi chồng trong tiếng Nhật:
Dùng gọi chồng của người khác:
ご主人 (ごしゅじん, goshujin).
旦那さん (だんなさん, dannasan).
Dùng gọi chồng của mình:
主人 (しゅじん, shujin).
夫 (おっと, otto).Từ chồng trong tiếng Nhật, SGV.
Một số từ vựng về vợ chồng bằng tiếng Nhật:
家族 (かぞく, kazoku): Gia đình.
パートナー (partner, pātonā): Bạn đời, cộng sự.
夫婦 (ふうふ, fuufu): Vợ chồng.
夫妻 (ふさい, fusai): Vợ chồng, phu thê.
若夫婦 (わかふうふ, wakafūfu): Vợ chồng trẻ.
妻子 (さいし, saishi): Vợ con.
愛妻 (あいさい, aisai): Vợ yêu.
主婦 (しゅふ, shufu): Vợ.
家内 (かない, kanai): Vợ (dùng gọi vợ mình).
妻 (つま, tsuma): Vợ (dùng gọi vợ mình).
奥さん (おくさん, okusan): Vợ (dùng gọi vợ người khác).
奥様 (おくさま, okusama): Vợ (dùng gọi vợ người khác, kính ngữ của 奥さん).
Bài viết từ chồng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi empirecitythuthiem.com.
- Gửi lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh
- Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì
- Đất nền dự án tiếng Anh là gì
- Dân số tiếng Nhật là gì
- Bikini là gì
- Con mực tiếng Nhật là gì
- Các nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Anh
- Tết Hạ Nguyên là gì
- Đội quân đất nung là gì
- Đảo Tashirojima Nhật Bản
- Tiểu thư tiếng Nhật là gì
- Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì
- Tiếng Nhật trong quán cà phê
- Các câu chúc mừng tuổi bằng tiếng Nhật